THEME 7 THE WORLD AROUND US
( thế giới quanh ta)
Lesson : 1,2,3
1. The UK /ˌjuːˈkeɪ/ : nước Anh
2. British /ˈbrɪt̬.ɪʃ/ : người Anh
3. The USA /ˌjuː.esˈeɪ/: nước Mỹ
4. American /əˈmer.ɪ.kən/ : người Mỹ
5. China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
6. Chinese /tʃaɪˈniːz/ : người Trung Quốc
7. Singapore /ˈsɪŋ.ə.pɔːr/ : nước Singapore
8. Singaporean /ˌsɪŋ.əˈpɔːr.i.ən/ : người Singapore
9. Japan /dʒəˈpæn/ : nước Nhật Bản
10. Japanese /ˌdʒæp.ənˈiːz/ : người Nhật Bản
11. Vietnam /ˌvjetˈnæm/ : nước Việt Nam
12. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ : người Việt Nam
13. Beach /biːtʃ/ : bãi biển
14. Forest /ˈfɔːr.ɪst/ : rừng
15. Mountain /ˈmaʊn.tən/ : núi
16. Hill /hɪl/ : đồi
17. Desert /ˈdez.ɚt/ : sa mạc
18. River /ˈrɪv.ɚ/ : dòng song
19. Lake /leɪk/ : hồ
20. Spring /sprɪŋ/ : mùa xuân
21. Summer /ˈsʌm.ɚ/ : mùa hè
22. Fall /fɑːl/ : mùa thu
23. Winter /ˈwɪn.t̬ɚ/ : mùa đông
24. Weather /ˈweð.ɚ/ : thời tiết
25. Rainy /ˈreɪ.ni/ : có mưa
26. Snowy /ˈsnoʊ.i/ : có tuyết
27. Sunny /ˈsʌn.i/ : có nắng
28. Windy /ˈwɪn.di/ : có gió