UNIT 2 FAMILY ( GIA ĐÌNH )

Lesson : 1,2,3
1. Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/: ông

 

2. Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : bà

 

3. Grandson  /ˈɡræn.sʌn/ : cháu trai

 

4. Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ : cháu gái

 

5. Uncle  /ˈʌŋ.kəl/ : chú,bác,cậu,dượng

 

6. Aunt /ænt/ : cô,dì,thím,mợ,bác gái

 

7. Cousin  /ˈkʌz.ən/ : anh họ,em họ,anh em con cô con cậu

 

8. Daughter  /ˈdɑː.t̬ɚ/ : con gái

 

9. Son  /sʌn/ : con trai

 

10. Parents  /ˈper.ənt/ : bố mẹ

 

11. Father , Dad /ˈfɑː.ðɚ/ /dæd/ : bố

 

12. Mother , Mom /ˈmʌð.ɚ//mɑːm/: mẹ

 

13. Sister /ˈsɪs.tɚ/ : chị gái, em gái

 

14. Brother  /ˈbrʌð.ɚ/ : anh trai, em trai

 

15. Family /ˈfæm.əl.i/ : gia đình

 

16. Baby  /ˈbeɪ.bi/ : em bé

 

17. Do /duː/ : làm

 

18. Homework  /ˈhoʊm.wɝːk/ : bài tập về nhà

 

19. Do your homework : làm bài tập về nhà

 

20. Housework  /ˈhaʊs.wɝːk/ : công việc nhà

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *