Unit 11 Science and Technology (khoa học và công nghệ)
ENGLISH PRONUNCIATION VIETNAMESE
1. administration /ədmɪnɪˈstreɪʃn/ sự quản lý
2. aeronautic /eərəˈnɔːtɪk/ thuộc hàng không
3. alien /ˈeɪliən/ người ngoài hành tinh
4. astronaut /ˈæstrənɔːt/ phi hành gia
5. captain /ˈkæptɪn/ thuyền trưởng
6. crew /kruː/ thủy thủ, phi hành đoàn
7. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm
8. darkness /ˈdɑːknəs/ bóng đêm
9. daytime /ˈdeɪtaɪm/ ban ngày
10. essential /ɪˈsenʃl/ cần thiết, thiết yếu
11. existence /ɪɡˈzɪstəns/ sự tồn tại
12.exploration /ekspləˈreɪʃn/ sự khám phá
13.far-sighted /fɑːr-saɪtɪd/ viễn thị
14. galaxy /ˈɡæləksi/ dãi Ngân hà
15. grassy area /ˈɡrɑːsi ˈeəriə/ vùng nhiều cỏ
16. helicopter /ˈhelɪkɒptər/ máy bay trực thăng
17. human being /ˈhjuːmənˈbiːɪŋ/ con người
18.human life /ˈhjuːmən laɪf/ cuộc sống loài người
19. illness /ˈɪlnəs/ bệnh tật
20. imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/ tưởng tượng, hoang tưởng
21.incident /ˈɪnsɪdənt/ việc xảy ra, việc rắc rối
22. incredible /ɪnˈkredɪbl/ không thể tin được
23.inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ cư dân
24. journey /ˈdʒɜːni/ hành trinh
25. Jupiter /ˈdʒuːpɪtər/ Sao Mộc
26.lack of /læk əv/ thiếu
27. land /lænd/ đất, vùng đất
28. launch /lɔːntʃ/ phóng lên
29. lightning /ˈlaɪtnɪŋ/ tia chớp
30. machine /məˈʃiːn/ máy móc
31. Mars /mɑːz/ Sao Hỏa
32. Mercury /ˈmɜːkjʊri/ Sao Thủy
33. name after /neɪm ˈɑːftər/ đặt theo tên của
34. Neptune /ˈneptjuːn/ Sao Hải Vương
35. notable /ˈnəʊtəbl/ đáng chú ý, có tiếng
36. outer space /ˈaʊtər speɪs/ ngoại tầng không gian
37. oxygen tank /ˈɒksɪdʒən tæŋk/ bình ô xy
38. particular /pəˈtɪkjələr/ đặc trưng
39. planet /ˈplænɪt/ hành tình
40.reddish /ˈredɪʃ/ hơi đỏ
41. Roman god /ˈrəʊmən gɒd/ vị thần La Mã
42. Saturn /ˈsætən/ Sao Thổ
43. shiny /ˈʃaɪni/ sáng bóng
44. similarity /sɪməˈlærəti/ sự giống nhau
45. solar system /ˈsəʊlər ˈsɪstəm/ Hệ Mặt Trời
46. space buggy /speɪs ˈbʌɡi/ xe đi trên sao Hỏa
47. step onto the Moon /step ˈɒntu ðə muːn/ đặt chân lên Mặt Trăng
48. terrorist /ˈterərɪst/ tên khủng bố
49. thunder /ˈθʌndər/ sấm
50. UFO /ˌjuː ef ˈəʊ/ vật thể bay không xác định
51. unimportant /ʌnɪmˈpɔːtənt/ không quan trọng
52. unsuitable /ʌnˈsuːtəbəl/ không thích hợp
53. Venus /ˈviːnəs/ Sao Kim
54. waterless /ˈwɔːtəls/ không có nước
55. weather condition /ˈweðər kənˈdɪʃən/ điều kiện thời tiết
56. weightless /ˈweɪtləs/ không trọng lượng
57. witness /ˈwɪtnəs/ nhân chứng