Unit 10 Communication ( sự giao tiếp)

1. body language (n) /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ

 

2. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp

 

3.communication breakdown (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/: giao tiếp không thành công, không hiểu nhau, ngưng trệ giao tiếp

 

4. communication channel (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/: kênh giao tiếp

 

5. cultural difference (n) /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/: khác biệt văn hoá

 

6. cyber world (n) /ˈsaɪbə wɜːld/: thế giới ảo, thế giới mạng

 

7. chat room (n) /tʃæt ruːm/: phòng chat (trên mạng)

 

8. face-to-face (adj, ad) /feɪs tʊ feɪs/: trực diện (trái nghĩa với trên mạng)

 

9. interact (v) /ˌɪntərˈækt/: tương tác

 

10. landline phone (n) /ˈlændlaɪn fəʊn/: điện thoại bàn

 

11. language barrier (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/: rào cản ngôn ngữ

 

12. message board (n) /ˈmesɪdʒ bɔːd/: diễn đàn trên mạng

 

13. multimedia (n) /ˌmʌltiˈmiːdiə/: đa phương tiện

 

14. netiquette (n) /ˈnetɪket/:phép lịch sự khi giao tiếp trên mạng

 

15. non-verbal language (n) /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ không dùng lời nói.

 

16. smart phone (n) /smɑːt fəʊn/: điện thoại thông minh

 

17. snail mail (n) /sneɪl meɪl/: thư gửi qua đường bưu điện, thư chậm

 

18. social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/: mạng xã hội

 

19. telepathy (n) /təˈlepəθi/: thần giao cách cảm

 

20. text (n, v) /tekst/: văn bản, tin nhắn văn bản

 

21. verbal language (n) /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ dùng lời nói

 

22. video conference (n, v) /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/: hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *