UNIT 1: SCHOOL (NHÀ TRƯỜNG)
PART 1- VOCABULARY
(Phần 1- Từ vựng)
1. subject /ˈsʌbdʒekt/: môn học

 

2. geography /dʒiˈɒɡrəfi/: môn địa lí

 

3. history /ˈhɪstri/: môn lịch sử

 

4. science /ˈsaɪəns/: môn khoa học

 

5. I.T (information technology) /ˌɪnfərˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/: môn tin học

 

6. Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/: môn tiếng Việt

 

7. ethics /ˈeθɪk/: môn đạo đức

 

8. math /mæθ/: môn toán

 

9. art /ɑːrt/: môn mĩ thuật

 

10. music /ˈmjuːzɪk/: môn âm nhạc

 

11. P.E (physical education) /ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/: môn thể dục

 

12. solving problems /sɒlvɪŋ ˈprɒbləm/: giải toán

 

13. doing experiments /ˈduːɪŋ ɪkˈsperɪmənt/ : làm thí nghiệm

 

14. making things /ˈmeɪkɪŋ θɪŋz/: làm đồ thủ công

 

15. using computers /juːziŋ kəmˈpjuːtərz/: sử dụng máy tính

 

16. reading stories /ˈriːdɪŋ ˈstɔːriz/: đọc truyện

 

17. learning languages /ˈlɜːrnɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒiz/: học ngôn ngữ

 

18. learn new words/ˈlɜːrn njuː wɜːrdz/: học từ mới

 

19. go swimming /ɡəʊ swɪmɪŋ/: đi bơi

 

20. learn about the past /ˈlɜːrn əˈbaʊt ðə pæst/: học về quá khứ

 

21. always /ˈɒl.weɪz/ : luôn luôn

 

22. usually /ˈjuː.ʒu.ə.li/ : thường xuyên

 

23. often /ˈɒf.tən/ : thường

 

24. sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ : thỉnh thoảng

 

25. rarely/seldom /ˈrer.li/ /ˈsel.dəm/ : ít khi ,hiếm khi

 

26. never /ˈnevɚ/: không bao giờ

 

27. o’clock /əˈklɒk/ : giờ đúng, giờ chẵn

 

28. half past /hæf//pæst/: 30 phút, giờ rưỡi

 

29. what time /wɑːt/time/: mấy giờ

 

30. a.m. /ˌeɪ ˈem/: giờ buổi sáng

 

31. p.m./ˌpiː ˈem/: giờ buổi chiều

 

32. two-thirty /tuːˈθɜːrti/: 2 giờ 30 phút

 

33. a quarter to four / ə ˈkwɔːrtər tə fɔːr /: 4 giờ kém 15 phút

 

34. a quarter past four / ə ˈkwɔːrtər pæst fɔːr /: 4 giờ 15 phút

 

35. five past nine: 9 giờ 5 phút

 

36. five to nine: 9 giờ kém 5 phút

 

37. timetable /ˈtaɪmteɪbl/: thời gian biểu

 

38. start /stɑːrt/: bắt đầu

 

39. break /breɪk/: giờ giải lao

 

40. really /ˈriːəli/: rất, thật sự

 

41. excited /ɪkˈsaɪtɪd/: hứng thú, hào hứng

 

42. fun /fʌn/: vui

 

43. favorite /ˈfeɪvərɪt/: yêu thích

 

44. practice /ˈpræktɪs/: luyện tập

 

45. that sounds interesting: nghe thú vị

 

46. because /bɪˈkəz/: vì, bởi vì

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *