Số lượt xem: 268
THEME 7 THE WORLD AROUND US
69. Bạn từ đâu đến?
→ Where are you from?
Mình đến từ Việt Nam.
→ I’m from Vietnam.
70. Bạn là người Việt Nam phải không?
→ Are you Vietnamese?
Đúng vậy.
→ Yes, I am
71. Bạn ấy từ đâu đến?
→Where’s he/she from?
Bạn ấy đến từ Việt Nam.
→ He/she’s from Vietnam.
72. Bạn ấy là người Nhật Bản phải không?
→ Is he/she Japanese?
Không phải.
→ No, he/she isn’t.
73. Nước Mỹ thì như thế nào?
→What’s the USA like?
Nước Mỹ có nhiều bãi biển ,nhiều rừng và nhiều núi đẹp.
→ It has beautiful beaches,forests and mountains.
74. Thời tiết ở nước Mỹ thì như thế nào?
→ What’s the weather like in the USA?
Vào mùa hè trời thì nắng.
→In the summer,it’s sunny.
75. Nước Việt Nam thì như thế nào?
→ What’s Vietnam like?
Nước Việt Nam có nhiều núi,nhiều rừng , nhiều dòng sông và nhiều bãi biển đẹp.
→ It has beautiful mountains,forests,rivers and beaches.
76. Thời tiết ở Việt Nam như thế nào?
→ What’s the weather like in Vietnam?
Vào mùa hè, trời nắng. Vào mùa đông, trời mưa.
→ In the summer,it’s sunny. In the winter,it’s rainy.
77. Bạn sống ở đâu?
→ Where do you live?
Mình sống ở thành phố.
→ I live in a city.
78. Thành phố thì như thế nào?
→ What’s it like?
Thành phố thì ồn ào và náo nhiệt.
→ It’s noisy and busy.
79. Ông bà của bạn sống ở đâu?
→ Where do your grandparents live?
Ông bà của mình sống ở làng quê.
→ They live in a village.
80. Làng quê thì như thế nào?
→ What’s it like?
Làng quê thì yên bình và tĩnh lặng.
→ It’s peaceful and quiet.
81. Khi nào là ngày Nhà Giáo ở Việt Nam ?
→ When’s Teachers’ Day in Vietnam?
Đó là ngày 20 tháng 11.
→ It’s on November 20th .
82. Học sinh làm gì cho ngày Nhà Giáo ?
→ What do students do for Teachers’s Day?
Học sinh tặng hoa và quà cho giáo viên.
→ They give flowers and gifts to their teacher.