UNIT 6 CLOTHES ( QUẦN ÁO)
Lesson 1,2,3

1. Dress /dres/: áo đầm

 

2. Shirt  /ʃɝːt/ : áo sơ mi

 

3. Shorts  /ʃɔːrts/ : quần đùi,quần lửng

 

4. Socks /sɑːk/ : tất

 

5. Pants /pænts/ : quần dài

 

6. Some  /sʌm/ : một vài,một số,một ít

 

7. Want /wɑːnt/ :muốn

 

8. Clothes  /kloʊðz/ : quần áo

 

9. Over there  /ˈoʊ.vɚ//ðer/: đằng kia

 

10.Good idea  /ɡʊd//aɪˈdiː.ə/ : ý kiến hay

 

11. Ready /ˈred.i/ : sẵn sàng

 

12. A/an // /ən/ : một

 

13. Skirt /skɝːt/ : cái váy

 

14. Jacket /ˈdʒæk.ɪt/ : áo khoác

 

15. Jeans  /dʒiːnz/ : quần jean,quần bò

 

16. Boots  /buːt/: đôi ủng, đôi giày ống

 

17. T-shirt /ˈtiː.ʃɝːt/ : áo phông

 

18. Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/ : ga tàu

 

19. What else  /wɑːt/ /els/ : cái nào khác

 

20. Belt  /belt/ : dây nịt,thắt lưng

 

21. Scarf  /skɑːrf/: khăn quàng cổ

 

22. Sweater  /ˈswet̬.ɚ/: áo len chui đầu

 

23. Pajamas  /pəˈdʒɑː.məz/: quần áo ngủ

 

24. Skiing  /ˈskiː.ɪŋ/ : trượt tuyết

 

25. That  /ðæt/ : đó,kia

 

26. Those /ðoʊz/: những cái đó,những cái kia

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *