Số lượt xem: 403
UNIT 6 CLOTHES ( QUẦN ÁO)
Lesson 1,2,3
1. Dress /dres/: áo đầm
2. Shirt /ʃɝːt/ : áo sơ mi
3. Shorts /ʃɔːrts/ : quần đùi,quần lửng
4. Socks /sɑːk/ : tất
5. Pants /pænts/ : quần dài
6. Some /sʌm/ : một vài,một số,một ít
7. Want /wɑːnt/ :muốn
8. Clothes /kloʊðz/ : quần áo
9. Over there /ˈoʊ.vɚ//ðer/: đằng kia
10.Good idea /ɡʊd//aɪˈdiː.ə/ : ý kiến hay
11. Ready /ˈred.i/ : sẵn sàng
12. A/an /eɪ/ /ən/ : một
13. Skirt /skɝːt/ : cái váy
14. Jacket /ˈdʒæk.ɪt/ : áo khoác
15. Jeans /dʒiːnz/ : quần jean,quần bò
16. Boots /buːt/: đôi ủng, đôi giày ống
17. T-shirt /ˈtiː.ʃɝːt/ : áo phông
18. Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/ : ga tàu
19. What else /wɑːt/ /els/ : cái nào khác
20. Belt /belt/ : dây nịt,thắt lưng
21. Scarf /skɑːrf/: khăn quàng cổ
22. Sweater /ˈswet̬.ɚ/: áo len chui đầu
23. Pajamas /pəˈdʒɑː.məz/: quần áo ngủ
24. Skiing /ˈskiː.ɪŋ/ : trượt tuyết
25. That /ðæt/ : đó,kia
26. Those /ðoʊz/: những cái đó,những cái kia