UNIT 6 CLOTHES ( QUẦN ÁO)
Lesson 4,5,6
1. Uniform /ˈjuː.nə.fɔːrm/: đồng phục
2. Polo shirt /ˈpoʊ.loʊ//ʃɝːt/: áo thun có cổ
3. Tie /taɪ/ : cà vạt
4. Sneakers /ˈsniː.kɚ/ : giày thể thao
5. Wear /wer/: mặc,mang,đội đeo
6. Wearing /ˈwer.ɪŋ/: đang mặc
7. At school /æt//skuːl/: ở trường
8. Slippers /ˈslɪp.ɚ/:dép lê, giày mềm (đi trong nhà)
9. Cap /kæp/ : mũ lưỡi trai, mũ vải
10. Hat /hæt/ : cái mũ ( có vành)
11. Glasses /ˈɡlæs·əz/ : kính đeo mắt
12. Sun glasses /sʌn//ˈɡlæs·əz/ : kính râm, kính mát
13. What /wɑːt/ : cái gì
14. When /wen/ : khi nào
15. Where /wer/ : ở đâu
16. Why /waɪ/: tại sao
17. How /haʊ/ : thế nào, như thế nào
18. How many /haʊ/ /ˈmen.i/: bao nhiêu
19. Supermarket /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ : siêu thị
20. Sunny /ˈsʌn.i/ : trời nắng
21. Rainy /ˈreɪ.ni/ : trời mưa
22. Cloudy /ˈklaʊ.di/ : trời nhiều mây
23. Beautiful /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ : đẹp
24. Like /laɪk/ : thích
25. Love /lʌv/: yêu, thích