UNIT 8 FOOD ( THỨC ĂN )
1. Apple /ˈæp.əl/ : quả táo
2. Banana /bəˈnæn.ə/ : quả chuối
3. Carrot /ˈker.ət/ : củ cà rốt
4. Cupcake /ˈkʌp.keɪk/ : bánh nướng nhỏ
5. Donut /ˈdoʊ.nʌt/ : bánh rán
6. Onion /ˈʌn.jən/ : củ hành
7. Tomato/tomatoes /təˈmeɪ.t̬oʊ/: cà chua
8. Egg /eɡ/ : quả trứng
9. Potato/potatoes /pəˈteɪ.t̬oʊ/: củ khoai tây
10. Lime /laɪm/ : quả chanh
11. Fries /fraɪz/ : khoai tây chiên
12. Pizza /ˈpiːt.sə/ : bánh pi-za
13. Cake /keɪk/ : bánh
14. Ice cream /ˈaɪs ˌkriːm/ : kem
15. Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ : thịt gà
16. Fish /fɪʃ/ : cá
17. Some /sʌm/ : một vài, một số, một ít
18. Any /ˈen.i/ : nào, bất kỳ
19. Yummy /ˈjʌm.i/ : ngon tuyệt
20. Really /ˈriː.ə.li/ : rất
21. Good /ɡʊd/ : tốt, ngon ( món ăn)
22. Feel /fiːl/ : cảm thấy
23. Knife /naɪf/: cái dao
24. Fork /fɔːrk/ : cái nĩa
25. Spoon /spuːn/ : cái thìa
26. Chopsticks /ˈtʃɑːp.stɪk/ : đũa
27. Noodles /ˈnuː.dəl/ : bún ,phở, mì sợi
28. Dish/ dishes /dɪʃ/ : món ăn
29. Often /ˈɑːf.ən/ : thường
30. Eat /iːt/ : ăn
31. Steak /steɪk/ : miếng cá, miếng thịt (nướng)
32. Use /juːz/ : dùng, sử dụng
33. Fridge /frɪdʒ/ : tủ lạnh