Số lượt xem: 623
Theme 1 (chủ đề 1) : SCHOOL ( nhà trường)
1. Xin chào ,Mình tên là . . . . . . . . . . . . ,Tên của bạn là gì?
→ Hello,my name is . . . . . . . . . . . . . .What’s your name?
→ Tên của mình là . . . . . . . . .
→ My name is . . . . . . .
2.Tên của bạn đánh vần như thế nào?
→ How do you spell your name ?
→ Nó là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
→ It’s . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . .
3.Rất vui được gặp bạn .
→ Nice to meet you.
→ Mình cũng vậy.
→ Nice to meet you,too.
4.Bạn khỏe không ?
→ How are you?
→ Mình khỏe,cảm ơn bạn.
→ I’m fine,thank you
5.Bạn bao nhiêu tuổi?
→ How old are you?
→ Mình 8 tuổi.
→ I’m eight years old.
6.Bạn từ đâu đến ?
→ Where are you from?
→ Mình đến từ Việt Nam.
→ I’m from Viet Nam
7. Bạn đến từ nơi nào của Việt Nam?
→ Where in Viet Nam are you from?
→ Mình đến từ thành phố Vinh
→ I’m from Vinh city
8. Nghề nghiệp của bạn là gì ?
→ What’s your job?
Mình là học sinh?
→ I’m a student.
9.Bạn học trường nào ?
→ Which school do you go to?
→ Mình học trường tiểu học Nguyễn Trãi
→ I go to Nguyễn Trãi primary school.
10.Bạn học lớp mấy?
→ Which class are you in ?
→ Mình học lớp 5.
→I’m in class 5 .
11. Trường của bạn ở đâu?
→ Where is your school?
→Trường của mình ở thành phố Vinh
→ It’s in Vinh city.
12. Lớp của bạn có bao nhiêu học sinh ?
→How many students are there in your class?
→Lớp của mình có . . . . . . . . . học sinh.
→ There are . . . . . .students in my class.
13. Số điện thoại của bạn là gì ?
→ What’s your phone number?
→ Số điện thoại của mình là . . . . . . . . . . . . . . . . . .
→ It’s . . . . . . . . . . . . . . . . .
14. Bạn đi học bằng phương tiện gì ?
→ How do you go to school ?
→ Mình đi học bằng xe đạp/xe máy/xe hơi.
→ I go to school by bike/motorbike/ car.
15. Bạn đang làm gì ?
→ What are you doing?
Mình đang nói tiếng Anh.
→ I’m speaking English.
16. Họ đang làm gì ?
→ What are they doing?
Họ đang chơi cờ.
→ They are playing chess.
17. Bạn đang đi đâu vậy?
→ Where are you going?
Mình đang đi đến lớp học võ .
→ I’m going to martial arts class.
18. Bạn muốn chơi cầu lông không?
→Do you want to play badminton?
Không , cảm ơn.
→ No,thanks
19. Bạn muốn chơi bóng đá không?
→ Do you want to play soccer?
Có chứ.
→ Yes, sure
20. Bạn thích học tiếng Anh không?
→ Do you like learning English?
Có chứ.
→ Yes, I do.
21. Tại sao bạn thích học tiếng Anh?
→ Why do you like learning English?
Bởi vì mình thích xem phim bằng tiếng Anh.
→ Because I like watching English movies.
22. Bạn đã làm gì vào mùa hè?
→ What did you do in the summer?
Mình đã học bơi .
→ I learned how to swim.