Unit 10 Days of the week
( các thứ trong tuần )

1.Today  /təˈdeɪ/ : hôm nay

 

2.Monday  /ˈmʌn.deɪ/: thứ hai

 

3.Tuesday  /ˈtuːz.deɪ/ : thứ ba

 

4.Wednesday  /ˈwenz.deɪ/: thứ tư

 

5.Thursday  /ˈθɝːz.deɪ/ : thứ năm

 

6.Friday  /ˈfraɪ.deɪ/ : thứ sáu

 

7.Saturday  /ˈsæt̬.ɚ.deɪ/ : thứ bảy

 

8.Sunday  /ˈsʌn.deɪ/ : chủ nhật

 

9.I  // : tôi, mình ,tớ

 

10.My /maɪ/ : của tôi

 

11.You /juː/: bạn ,các bạn

 

12.Your /jʊr/: của bạn, của các bạn

 

13.He  /hiː/: anh ấy , ông ấy

 

14.His  /hɪz/ : của anh ấy,của ông ấy

 

15.She  /ʃiː/: cô ấy, chị ấy, bà ấy

 

16.Her  /hɝː/: của cô ấy ,của chị ấy, của bà ấy

 

17.They /ðeɪ/: họ ( chỉ người), chúng (chỉ vật)

 

18.Their /ðer/ : của họ, của chúng

 

19.We /wiː/: chúng tôi, chúng ta

 

20.Our /ˈaʊ.ɚ/: của chúng tôi,của chúng ta

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *