Số lượt xem: 318
Unit 10 Days of the week
( các thứ trong tuần )
1.Today /təˈdeɪ/ : hôm nay
2.Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ hai
3.Tuesday /ˈtuːz.deɪ/ : thứ ba
4.Wednesday /ˈwenz.deɪ/: thứ tư
5.Thursday /ˈθɝːz.deɪ/ : thứ năm
6.Friday /ˈfraɪ.deɪ/ : thứ sáu
7.Saturday /ˈsæt̬.ɚ.deɪ/ : thứ bảy
8.Sunday /ˈsʌn.deɪ/ : chủ nhật
9.I /aɪ/ : tôi, mình ,tớ
10.My /maɪ/ : của tôi
11.You /juː/: bạn ,các bạn
12.Your /jʊr/: của bạn, của các bạn
13.He /hiː/: anh ấy , ông ấy
14.His /hɪz/ : của anh ấy,của ông ấy
15.She /ʃiː/: cô ấy, chị ấy, bà ấy
16.Her /hɝː/: của cô ấy ,của chị ấy, của bà ấy
17.They /ðeɪ/: họ ( chỉ người), chúng (chỉ vật)
18.Their /ðer/ : của họ, của chúng
19.We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
20.Our /ˈaʊ.ɚ/: của chúng tôi,của chúng ta