UNIT 7 TOYS ( đồ chơi)

62. Bạn có thể nhìn thấy cái gì ?
→ What can you see?

 

Mình có thể nhìn thấy một con búp bê lớn.
→ I can see a big doll.

 

63.Bạn có thể nhìn thấy gì khác không?
→ What else can you see?

 

Mình có thể nhìn thấy một . . . . .
→ I can see . . . . . . . . . .

 

64. Bạn có bao nhiêu viên bi?
→ How many marbles do you have?

 

Mình có . . . . . . viên bi.
→ I have . . . . . . . .

 

65. Bạn . . . . . . .có bao nhiêu cái bút?
→ How many pens does she/he have ?

 

Bạn ấy có . . . . . . . . cái bút.
→ He/she . . . . . . . . . . . . . .

 

66. Hãy đặt cái thước lên bàn .
→ Put the ruler on the table.

 

Đồng ý / Vâng / dạ . . .
→ Ok / Yes .

 

67. Hãy bỏ những quyển sách và những quyển vở vào trong cặp.
→ Put the books and notebooks in the bag.

 

Đồng ý/ vâng /dạ.
→ Ok/yes.

 

68. 10 cộng 10 bằng bao nhiêu?
→ How much is ten plus ten?

 

10 cộng 10 bằng 20.
→ Ten plus ten is twenty.

 

69. 100 trừ 10 bằng bao nhiêu ?
→ How much is one hundred minus ten ?

 

100 trừ 10 bằng 90.
→ One hundred minus ten is ninety.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *