Số lượt xem: 356
UNIT 2: HOLIDAYS (CÁC NGÀY LỄ)
1. festival /ˈfestɪvl/: lễ hội
2. holiday/ˈhɒlədeɪ/: ngày lễ, kì nghỉ
3. Halloween /ˌhæləʊˈiːn/ : lễ hội Halloween
4. New Year’s Eve /ˌnuː jɪrz ˈiːv/: đêm Giao thừa
5. Lunar New Year /ˌluːnər nuː ˈjɪr/: Tết Nguyên đán
6. Christmas /ˈkrɪsməs/: lễ Giáng sinh
7. Teacher’s Day: ngày Nhà giáo
8. Children’s Day: ngày Quốc tế Thiếu nhi
9. spring festival /sprɪŋ ˈfestɪvl /: lễ hội mùa xuân
10. first/1st /fɜːrst/: thứ nhất, ngày một
11. second/2nd/ˈsekənd/: thứ hai, ngày hai
12. third/3rd /θɜːrd/: thứ ba, ngày ba
13. fourth/4th /fɔːrθ/: thứ tư, ngày bốn
14. fifth/5th /fɪfθ/: thứ năm, ngày năm
15. sixth / 6th /sɪksθ/ : thứ sáu,ngày sáu
16. seventh /7th /ˈsev.ənθ/ : thứ bảy,ngày bảy
17. eighth / 8th /eɪtθ/ : thứ tám, ngày tám
18. ninth / 9th /naɪnθ/ : thứ chín,ngày chín
19. tenth /10th /tenθ/ : thứ mười,ngày mười
20. twenty first /21st /ˈtwen.t̬i//ˈfɝːst/ : thứ hai mốt, ngày hai mốt
21. put up colored paper /pʊt ʌp ˈkʌlərd ˈpeɪpər/: treo giấy màu
22. buy candy /baɪ ˈkændi /: mua kẹo
23. invite friends / ɪnˈvaɪt frendz/: mời bạn bè
24. blow up the balloons /bləʊ ʌp ðə bəˈluːnz/: thổi bóng bay
25. make a cake /meɪk ə keɪk/: làm bánh
26. make cookies/meɪk ˈkʊki/: làm bánh quy
27. wrap the presents /ræp ðə ˈpreznt/: gói quà
28. put up a Christmas tree/pʊt ʌp ˈkrɪsməs triː/ : trang trí cây thông Giáng sinh
29. give presents /ɡɪv ˈpreznts / : tặng quà
30. get presents /ɡet ˈpreznts /: nhận quà
31. watch fireworks: xem pháo hoa
32. wear costumes /wer ˈkɒstuːm/: mặc trang phục hóa trang
33. funny clothes /ˈfʌni kləʊz/: quần áo vui nhộn
34. give lucky money /ɡɪv ˈlʌki ˈmʌni/: tặng lì xì
35. watch the lion dance /wɑːtʃ ðə ˈlaɪən dæn/: xem múa lân
36. celebrate /ˈselɪbreɪt/: chào mừng, kỉ niệm
37. special /ˈspeʃl/: đặc biệt
38. yummy /ˈjʌmi/: ngon miệng
39. play games /pleɪ ɡeɪmz /: chơi trò chơi
40. clean house /kliːn haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
41. eat candy /iːt kændi/: ăn kẹo
42. beautiful /ˈbjuːtɪfl/: đẹp