UNIT 3 SCHOOL ( nhà trường)
Lesson 4,5,6
1. Green /ɡriːn/: màu xanh lá cây
2. Orange /ˈɔːr.ɪndʒ/: màu cam
3. Pink /pɪŋk/: màu hồng
4. Purple /ˈpɝː.pəl/ : màu tím
5. Gray /ɡreɪ/: màu xám
6. Favorite /ˈfeɪ.vər.ət/: yêu thích
7. Black /blæk/ : màu đen
8. Red /red/ : màu đỏ
9. Yellow /ˈjel.oʊ/ : màu vàng
10. White /waɪt/ : màu trắng
11. Light blue : màu xanh nhạt
12. Dark blue : màu xanh đậm
13. Blue /bluː/ : màu xanh da trời
14. Color /ˈkʌl.ɚ/ : màu sắc
15. Make /meɪk/ : tạo ra
16. Make color /meɪk//ˈkʌl.ɚ/ : tạo ra màu sắc
17. Can /kæn/ : có thể
18. When /wen/ : khi, khi nào
19. Subject /ˈsʌb.dʒekt/ : môn học
20. Where /wer/ : ở đâu
21. What /wɑːt/ : cái gì
22. Paint /peɪnt/ : tô màu