GETTING STARTED ( BÀI MỞ ĐẦU)

  1. Xin chào ,Mình tên là . . . . . . . . . . . . ,Tên của bạn là gì?

→ Hello,my name is  . . . . . . . . . . . . . .What’s your name?

 

→ Tên của mình là . . . . . . . . .

→ My name is . . . . . . .

 

2.Tên của bạn đánh vần như thế nào?

→ How do you spell your name ?

 

→ Nó là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

→ It’s . . . . . . . . . . . . .. . . . ..  . . .

 

3.Rất vui được gặp bạn .

→ Nice to meet you.

 

→ Mình cũng vậy.

→ Nice to meet you,too.

 

4.Bạn khỏe không ?

→ How are you?

 

→ Mình khỏe,cảm ơn bạn.

→ I’m fine,thank you

5.Bạn bao nhiêu tuổi?

→ How old are you?

 

→ Mình 8 tuổi.

→ I’m eight years old.

 

6.Bạn từ đâu đến ?

→ Where are you from?

 

→ Mình đến từ Việt Nam.

→ I’m from Viet Nam

 

  1. Bạn đến từ nơi nào của Việt Nam?

→ Where in Viet Nam are you from?

 

→ Mình đến từ thành phố Vinh

→ I’m from Vinh city

 

  1. Nghề nghiệp của bạn là gì ?

→ What’s your job?

 

Mình là học sinh?

→ I’m a student.

 

9.Bạn học trường nào ?

→ Which school do you go to?

 

→ Mình học trường tiểu học Nguyễn Trãi

→ I go to Nguyễn Trãi primary school.

 

10.Bạn học lớp mấy?

→ Which class are you in ?

 

→ Mình học lớp 4.

→I’m in class 4 .

 

  1. Trường của bạn ở đâu?

→ Where is your school?

 

→Trường của mình ở thành phố Vinh

→ It’s in Vinh city.

 

  1. Lớp của bạn có bao nhiêu học sinh ?

→How many students are there in your class?

 

Lớp của mình có . . . . . . . . . học sinh.

→ There are  . . . . . .students in my class.

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *