Unit 1: Animals
1. Snake /sneɪk/ : con rắn
2. Monkey /ˈmʌŋki/ : con khỉ
3. Horse /hɔːrs/: con ngựa
4. Camel /ˈkæml/: con lạc đà
5. Hippo /ˈhɪpəʊ/ : con hà mã
6. Rhino /ˈraɪnəʊ/: con tê giác
7. Panda /ˈpændə/: con gấu trúc
8. Giraffe /dʒəˈræf/: con huơu cao cổ
9. Lion /ˈlaɪən/: con sư tử
10. Dolphin /ˈdɑːlfɪn/: cá heo
11. Tiger /ˈtaɪɡər/: con hổ
12. Zebra /ˈziːbrə/: con ngựa vằn
13. Crocodile /ˈkrɑːkədaɪl/ : con cá sấu
14. Bat /bæt/: con dơi
15. Shark /ʃɑːrk/: con cá mập
16. Penguin /ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
17. Kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/: con chuột túi
18. Elephant /ˈelɪfənt/ : con voi
19. Wing /wɪŋ/: cánh
20. Feather /ˈfeðər/: lông vũ
21. Tail /teɪl/: cái đuôi
22. Fin /fɪn/: vây cá
23. Fur /fɜːr/: lông (thú)
24. Claw /klɔː/: móng vuốt