UNIT 3 SCHOOL ( nhà trường)
Lesson 1,2,3

1. Eraser /ɪˈreɪ.sɚ/ : cục tẩy

 

2. Ruler /ˈruː.lɚ/: cây thước

 

3. Pen  /pen/ : cái bút mực

 

4. Pencil /ˈpen.səl/ : cái bút chì

 

5. Book /bʊk/ : quyển sách

 

6. Notebook  /ˈnoʊt.bʊk/ : quyển vở

 

7. Pencil case /ˈpen.səl/ /keɪs/: hộp bút

 

8. This /ðɪs/ : đây / này

 

9. These  /ðiːz/: những . . này

 

10. Here you are : của bạn đây

 

11. They  /ðeɪ/ : họ / chúng

 

12. Math /mæθ/ : môn toán

 

13. English  /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ : môn tiếng Anh

 

14. Art /ɑːrt/ : môn mĩ thuật

 

15. P.E.(physical education)  /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ : môn thể dục

 

16. Music  /ˈmjuː.zɪk/ : môn âm nhạc

 

17. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ : môn tiếng Việt

 

18. Like  /laɪk/ : thích

 

19. Monday  /ˈmʌn.deɪ/ : thứ 2

 

20. Tuesday  /ˈtuːz.deɪ/: thứ 3

 

21. Wednesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4

 

22. Thursday /ˈθɝːz.deɪ/: thứ 5

 

23. Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6

 

24. Saturday  /ˈsæt̬.ɚ.deɪ/: thứ 7

 

25. Sunday  /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *