Unit 3 SCHOOL ( nhà trường)
29.Cái bút này là của bạn phải không?
→Is this your pen?
Đúng vậy.
→ Yes, it is.
- Cái . . . . . . . . . . . . . . . . . này là của bạn phải không?
→ Is this your . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .?
Không phải.
→ No, it isn’t.
- Những quyển vở này là của bạn phải không?
→ Are these your notebooks ?
Đúng vậy.
→Yes,they are.
- Những . . . . . . . . . . . . .này là của bạn phải không?
→Are these your . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .?
Không phải.
→ No, they aren’t.
- Bạn thích môn tiếng Anh phải không?
→ Do you like English?
Đúng vậy?
→ Yes,I do.
- Bạn thích môn . . . . . . . . phải không?
→Do you like . . . . . . . . . ?
Không phải.
→ No, I don’t.
- Khi nào bạn có môn thể dục?
→ When do you have P.E?
Mình có môn thể dục vào thứ hai.
→ I have P.E on Monday.
36 . Khi nào bạn có môn . . . . . . . .?
→ When do you have . . . . . . . . . . . . .?
Mình có môn . . . . . . . . . . . . vào thứ . . . . . . . . . . .
→ I have . . . . . . . . . . . . .on . . . . . . . . . . . . . . .