Theme 7 The World Around Us
Lesson 4,5,6
31. Water / watered /ˈwɑː.t̬ɚ/ /ˌwɑː.t̬ɚdˈ/: tưới
32. Water the plants /ˈwɑː.t̬ɚ/ /ðə//plænt/: tưới cây
33. Help / helped /help/: giúp đỡ
34. Help someone /help//ˈsʌm.wʌn/: giúp đỡ ai đó
35. Mountain /ˈmaʊn.tən/: núi
36. Waterfall /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/ : thác nước
37. Old /oʊld/ : cũ, cổ
38. Old houses /oʊld/ /ˈhaʊ.zɪz/: những ngôi nhà cổ
39. Rock /rɑːk/ : đá, tảng đá
40. big /bɪɡ/ : to,lớn
41. Big rocks /bɪɡ /rɑːk/: những tảng đá lớn
42. Pagoda /pəˈɡoʊ.də/: ngôi chùa
43.Say / said /seɪ/ /sed/ : nói
44. know / knew /noʊ/ /nuː/: biết
45. Yesterday /ˈjes.tɚ.deɪ/ : hôm qua
46. Go / went /ɡoʊ/ /went: đi
47. Watch / watched /wɑːtʃ/ : xem
48. give / gave /ɡɪv/ /ɡeɪv/: đưa cho
49. Pirate /ˈpaɪr.ət/: kẻ cướp biển, hải tặc
50. Have / had /hæv/ /hæd/ : có
51. Eat /ate /iːt/ /eɪt/: ăn
52. At the top of /æt/ /ðə//tɑːp//əv/: ở trên đỉnh
53. Climb /climbed /klaɪm/: leo , trèo
54. Then /ðen/: sau đó
55. Children /ˈtʃɪl.drən/: nhiều đứa bé
56. Cook / cooked /kʊk/ /kʊkt/: nấu
57. Meal /mɪəl/ : bữa ăn
58. Awake /əˈweɪk/ : thức giấc