THEME 8 WORK (NGHỀ NGHIỆP)
77. Nghề nghiệp của bạn là gì?
→ What’s your job?
Mình là học sinh.
→ I’m a student.
78. Nghề nghiệp của cô ấy là gì?
→ What’s her job?
Cô ấy là y tá.Cô ấy giúp đỡ bệnh nhân.
→ She’s a nurse.She helps sick people.
79. Nghề nghiệp của anh ấy là gì?
→ What’s his job?
Anh ấy là . . . . . . . . .
→He’s . . . . . . . . . .
80.Người thợ xây dùng vật gì?
→ What does a builder use ?
Người thợ xây dùng cái búa.
→ A builder uses a hammer.
81. Người họa sĩ sử dụng vật gì?
→ What does an artist use?
Người họa sĩ dùng cọ vẽ.
→ An artist uses paintbrush.
82. Bạn đang làm gì?
→ What are you doing?
Mình đang nói tiếng Anh.
→ I’m speaking English.
83. Cô ấy đang làm gì?
→ What’s she doing?
Cô ấy đang . . . . . . . . . . .
→She’s . . . . . . . . . . .
84. Bạn muốn làm nghề gì?
→ What do you want to be?
Mình muốn trở thành . . . . . . . .
→ I want to be . . . . . . . . .
85. Anh ấy muốn làm nghề gì ?
→ What does he want to be?
Anh ấy muốn trở thành . . . . . . .
→ He wants to be . . . . . . . . . .
86. Cái bút có giá bao nhiêu tiền?
→ How much is the pen?
Nó có giá là 20 000 đồng.
→ It’s twenty thousand dong.