UNIT 3: WEATHER
UNIT 3: WEATHER 32. Thời tiết hôm nay như thế nào? →What’s the weather like today? Hôm nay trời có nắng. → It’s sunny. 33. Bạn có muốn đi dã ngoại với mình […]
UNIT 3: WEATHER 32. Thời tiết hôm nay như thế nào? →What’s the weather like today? Hôm nay trời có nắng. → It’s sunny. 33. Bạn có muốn đi dã ngoại với mình […]
UNIT 5 SPORTS AND HOBBIES 48. Bạn có thể chơi bóng đá không ? → Can you play soccer? Mình có thể. → Yes, I can. 49. Bạn có thể chơi . . […]
Unit 4 Home ( ngôi nhà) 37. Bạn Nam đang ở đâu? → Where’s Nam ? Bạn ấy đang ở trong lớp học. → He’s in the classroom. 38. Bạn ấy đang làm […]
THEME 6 TIME ( THỜI GIAN) Lesson : 4,5,6 1. Yesterday /ˈjes.tɚ.deɪ/ : hôm qua 2. Yesterday morning /ˈjes.tɚ.deɪ/ /ˈmɔːr.nɪŋ/: sáng hôm qua 3. Yesterday afternoon /ˈjes.tɚ.deɪ//ˌæf.tɚˈnuːn/: chiều hôm qua 4. Yesterday evening […]
UNIT 2 WHAT I CAN DO 24. Bạn có thể làm gì? → What can you do? Mình có thể hát. →I can sing. 25. Bạn có thể làm gì? → What can […]
Unit 7 CLOTHES ( Quần áo) 1. T-shirt : áo phông,áo thun 2. Dress : áo đầm, áo váy 3. Hat : cái mũ ( rộng vành) 4. Shirt : áo sơ […]
UNIT 6 CLOTHES ( QUẦN ÁO) Lesson 1,2,3 1. Dress /dres/: áo đầm 2. Shirt /ʃɝːt/ : áo sơ mi 3. Shorts /ʃɔːrts/ : quần đùi,quần lửng 4. Socks /sɑːk/ : tất […]
Unit 3 SCHOOL ( nhà trường) 29.Cái bút này là của bạn phải không? →Is this your pen? Đúng vậy. → Yes, it is. Cái . . . . . . . . […]
Unit 2 FAMILY ( GIA ĐÌNH ) Ông ấy là ai? → Who is he? Ông ấy là bố của mình. → He is my father ? Bố của bạn tên là gì ? → […]
UNIT 1 MY FRIENDS ( BẠN CỦA TÔI) Chữ “ Nhật Bản đánh vần như thế nào ? → How do you spell JAPAN? Nó là : J-A-P-A-N → It’s “ dây – ây […]