GETTING STARTED ( BÀI MỞ ĐẦU)
GETTING STARTED ( BÀI MỞ ĐẦU) Xin chào ,Mình tên là . . . . . . . . . . . . ,Tên của bạn là gì? → Hello,my name is . . . […]
GETTING STARTED ( BÀI MỞ ĐẦU) Xin chào ,Mình tên là . . . . . . . . . . . . ,Tên của bạn là gì? → Hello,my name is . . . […]
CÂU NÓI NÂNG CAO CHƯƠNG TRÌNH STARTER – CAMBRIDGE Theme 11 colors (màu sắc) 40.Nó là màu gì? → What color is it ? → Nó là màu . . . . . . […]
Theme 10 Days of the week ( các ngày trong tuần) Hôm nay là thứ mấy? →What day is it today? Hôm nay là thứ . . . . →It’s . . . . […]
THEME 9 CLASSROOM ACTIVITIES ( các hoạt động trong lớp học) Nó là cái gì ? → What is it ? Nó là một cục tẩy. → It’s an eraser . 31.Nó […]
Theme 7 CLOTHES (Quần áo) Đây là cái áo phông của bạn phải không? → Is this your T-shirt ? Không phải. → No, it isn’t. Đây là cái áo sơ mi của […]
Unit 3 Numbers ( chữ số) & Unit 4 Animals (động vật) Bạn từ đâu đến ? → Where are you from? Mình đến từ Việt Nam. → I am from Viet Nam. […]
Unit 2 (bài 2) Shapes ( hình dạng) Nó là hình gì? →What shape is it? Nó là một hình . . . . →It’s a.. . . . . Có bao nhiêu […]
Unit 1 (bài 1) Feeling ( cảm xúc ) A: Bạn thì vui phải không? →Are you happy? B: Đúng vậy. →Yes,I am A: Bạn thì buồn phải không? →Are you sad […]
Câu thực hành giao tiếp theo từng đơn vị bài học. Getting started (bài mở đầu) Giới thiệu bản thân A: Chào bạn → Hello B: Xin chào →Hi A: Mình tên là. […]
UNIT 7:URBAN LIFE I. VOCABULARY 1. accident (n) /ˈæksɪdənt/: tai nạn 2. ban (v) /bæn/: cấm 3. crosswalk (n) /ˈkrɔːswɔːk/: lối qua đường, chỗ băng qua đường 4. encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/: khuyến […]