Listening a – b
Listening a a. Listen to a phone call between two teenagers. Choose the correct answer. Beth and Tom are friends Sister and brother Phương pháp giải: Bài nghe: Beth: Hi, Tom! How are you? (Chào Tom! […]
Listening a a. Listen to a phone call between two teenagers. Choose the correct answer. Beth and Tom are friends Sister and brother Phương pháp giải: Bài nghe: Beth: Hi, Tom! How are you? (Chào Tom! […]
Listening 1. Listen and match. Bài nghe: My name is Chris. I live in a big apartment in the city. It’s great. It has a small balcony, a gym and a nice pool. My […]
Unit 6: Describing People 1. tall /tɔːl/ : cao 2. short /ʃɔːrt/: thấp, ngắn 3. big /bɪɡ/ : to, lớn 4. slim /slɪm/: mảnh khảnh, thon thả 5. strong /strɔːŋ/ : […]
UNIT 8: THE WORLD AROUND US VOCABULARY (TỪ VỰNG) 1 campsite (n) /ˈkæmpsaɪt/ Khu cắm trại 2 canyon (n) /ˈkænjən/ Hẻm núi 3 cave (n) /keɪv/ Hang động 4 hiking (n) /ˈhaɪkɪŋ/ […]
Unit 9 CLASSROOM ACTIVITIES ( CÁC HOẠT ĐỘNG Ở LỚP HỌC) 1. Eraser : cục tẩy 2. Ruler : cái thước 3. Crayon : bút sáp màu 4. Pencil case : hộp […]
Unit 6 CLOTHES ( Trang phục) (Tình huống thực hành giao tiếp giữa mẹ và con đang mua sắm tại cửa hàng thời trang gồm 2 câu 54 và 55) 54. Con muốn mua món […]
THEME 6 TIME (THỜI GIAN) 57. Tiết học tiếng Anh của bạn học lúc mấy giờ? →What time is your English lesson? Tiết học tiếng Anh học lúc . . .( 7 pm ) […]
ENGLISH TYPE PRONUNCIATION VIETNAMESE 1. tour guide (n) /tʊr ɡaɪd/ Hướng dẫn viên du lịch 2. stadium (n) /ˈsteɪdiəm/ Sân vận động 3. flight (n) /flaɪt/ Chuyến bay 4. historic (adj) /hɪˈstɔːrɪk/ […]
100 USEFUL IRREGULAR VERBS (100 ĐỘNG TỪ BẤT QUI TẮC THƯỜNG DÙNG) N0 Infinitive Past Past Participle Meaning N0 Infinitive Past Past Participle Meaning 1 be was, were been thì, là, ở 51 light […]
UNIT 9. NATURAL DISASTERS(Thảm họa thiên nhiên) VOCABULARY 1 disaster (n) /di’zɑ:stə[r]/ tai họa, thảm họa 2 typhoon (n) /taɪˈfu:n/ bão nhiệt đới 3 severe (adj) /si’viə[r]/ dữ dội, ác liệt 4 […]