Số lượt xem: 230
Unit 5: Science and technology
1. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: bộ nhớ, sự lưu trữ
2. Weight /weɪt/: trọng lượng, cân nặng
3. Screen /skriːn/: màn hình
4. Inch /ɪntʃ/: inch ( đơn vị đo độ dài, bằng 2.54 cm)
5. Gigabyte /ˈɡɪɡəbaɪt/: GB ( đơn vị đo dữ liệu hoặc bộ nhớ máy tính)
6. Tablet /ˈtæblət/: máy tính bảng
7. Bright /braɪt/: tươi sáng
8. Performance /pərˈfɔːrməns/: hiệu năng
9. Chip /tʃɪp/: chíp điện tử
10. Powerful /ˈpaʊərfl/: mạnh, có sức mạnh lớn
11. Price /praɪs/: giá, giá trị
12. Rescue /ˈreskjuː/: sự giải cứu
13. /lɪft/: nâng lên
14. Complete /kəmˈpliːt/: hoàn thành
15. Navigate /ˈnævɪɡeɪt/: điều hướng, vận hành
16. Carefully /ˈkerfəli/: một cách cẩn thận
17. Quietly /ˈkwaɪətli/: một cách yên lặng
18. Recognize /ˈrekəɡnaɪz/: nhận ra, công nhận, thừa nhận
19. Safely /ˈseɪfli/: một cách an toàn
20. Speaker /ˈspiːkər/: cái loa
21. Feature /ˈfiːtʃər/: điểm đặc trưng
22. Charge /tʃɑːrdʒ/: sự nạp pin
23. Digital /ˈdɪdʒɪtl/: thuộc về con số
24. Battery life /ˈbætəri /laɪf/: tuổi thọ pin
25. Memory /ˈmem.ər.i/: trí nhớ, bộ nhớ
26. Smartwatch /ˈsmɑːrt.wɑːtʃ/: điện thoại thông minh
27. virtual reality games /ˌvɝː.tʃu.əl riˈæl.ə.t̬i ɡeɪmz/: trò chơi thực tế ảo
28. 3D printer /θriːˌdiː ˈprɪn.t̬ɚ/: máy in 3D
29. Drone /droʊn/: máy bay không người lái
30. Self-driving car /ˌselfˈdraɪ.vɪŋ kɑːr/: xe tự lái
31. Design /dɪˈzaɪn/: thiết kế
32. Wireless /ˈwaɪr.ləs/: không dây
33. Operate /ˈɑː.pə.reɪt/: hoạt động
34. Efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/: hiệu quả
35. Digital wall /ˈdɪdʒ.ə.t̬əl wɑːl/ /: bức tường kĩ thuật số
36. Communicate /kəˈmjuː.nə.keɪt/: truyền đạt, giao tiếp