UNIT 7 TOYS ( đồ chơi)
UNIT 7 TOYS ( đồ chơi) 62. Bạn có thể nhìn thấy cái gì ? → What can you see? Mình có thể nhìn thấy một con búp bê lớn. → I can see […]
UNIT 7 TOYS ( đồ chơi) 62. Bạn có thể nhìn thấy cái gì ? → What can you see? Mình có thể nhìn thấy một con búp bê lớn. → I can see […]
THEME 7 TOYS ( ĐỒ CHƠI) 1. Robot /ˈroʊ.bɑːt/ : người máy 2. Doll /dɑːl/ : con búp bê 3. Big /bɪɡ/: to,lớn 4. Small /smɑːl/ : nhỏ 5. Car /kɑːr/ […]
Unit 6 CLOTHES ( Trang phục) (Tình huống thực hành giao tiếp giữa mẹ và con đang mua sắm tại cửa hàng thời trang gồm 2 câu 54 và 55) 54. Con muốn mua món […]
UNIT 6 CLOTHES ( QUẦN ÁO) Lesson 4,5,6 1. Uniform /ˈjuː.nə.fɔːrm/: đồng phục 2. Polo shirt /ˈpoʊ.loʊ//ʃɝːt/: áo thun có cổ 3. Tie /taɪ/ : cà vạt 4. Sneakers /ˈsniː.kɚ/ : giày […]
UNIT 5 SPORTS AND HOBBIES 48. Bạn có thể chơi bóng đá không ? → Can you play soccer? Mình có thể. → Yes, I can. 49. Bạn có thể chơi . . […]
Unit 4 Home ( ngôi nhà) 37. Bạn Nam đang ở đâu? → Where’s Nam ? Bạn ấy đang ở trong lớp học. → He’s in the classroom. 38. Bạn ấy đang làm […]
UNIT 6 CLOTHES ( QUẦN ÁO) Lesson 1,2,3 1. Dress /dres/: áo đầm 2. Shirt /ʃɝːt/ : áo sơ mi 3. Shorts /ʃɔːrts/ : quần đùi,quần lửng 4. Socks /sɑːk/ : tất […]
Unit 3 SCHOOL ( nhà trường) 29.Cái bút này là của bạn phải không? →Is this your pen? Đúng vậy. → Yes, it is. Cái . . . . . . . . […]
Unit 2 FAMILY ( GIA ĐÌNH ) Ông ấy là ai? → Who is he? Ông ấy là bố của mình. → He is my father ? Bố của bạn tên là gì ? → […]
UNIT 1 MY FRIENDS ( BẠN CỦA TÔI) Chữ “ Nhật Bản đánh vần như thế nào ? → How do you spell JAPAN? Nó là : J-A-P-A-N → It’s “ dây – ây […]